TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THƯỜNG DÙNG TRÊN MẠNG XÃ HỘI
Những ngày cuối năm vội vã .chúng ta hãy bắt đầu học Tiếng Trung với lộ trình ngắn nhất có thể để qua năm dự thi lấy bằng ""HSK & HSKK quốc tế '' Chúng ta còn chần chừ gì nữa mà không tham gia ngay khóa khai giảng tiếng trung giao tiếp cuối năm...tưng bừng nhận NGAY ưu đãi.
Chi tiết khóa học tại đây:https://tienghoatuonglai.com/khai-giang-khoa-hoc-tieng-trun…
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THƯỜNG DÙNG TRÊN MẠNG XÃ HỘI
Học cùng LS nào. ❤️
✅♻️. 社会网络 Shèhuì wǎngluò: Mạng xã hội
♻1. 脸书 liǎn shū: facebook
♻2. 微信 wēixīn: wechat
♻3. 微博 wēibó: weibo
♻4. 照片墙 zhàopiàn qiáng: instagram
♻5. 分享新鲜事 fēnxiǎng xīnxiān shì: chia sẻ câu chuyện của bạn (Bạn đang nghĩ gì?)
♻6. 发帖 Fātiě: Đăng bài, đăng status
♻7. 帖子 Tiězi: Bài đăng, status
♻8. 加好友 Jiā hǎoyǒu: Kết bạn
♻9. 回复 huífù: Trả lời (reply)
♻10. 删除/解除好友 shānchú/jiěchú hǎoyǒu: Hủy kết bạn (unfriend)
♻11. 直播 zhíbō: phát trực tiếp, livestream
♻12. 照片 zhàopiàn: đăng ảnh
♻13. 签到 qiāndào: đính kèm vị trí
♻14. 赞/点赞 zàn/Diǎn zàn: ấn vào đây để thả các trạng thái như like, trái tim, haha, buồn,...
♻15. 评论 pínglùn: bình luận
♻16. 分享 fēnxiǎng: chia sẻ
♻17. 浏览 liúlǎn: lượt xem
♻18. 关注 guānzhù: theo dõi/follow
♻19. 粉丝 fěnsī: follower
♻20. 关注者 guānzhù zhě: follower
♻21. 你的小组 nǐ de xiǎo zǔ: nhóm của bạn
♻22. 发现 fā xiàn: Khám phá
♻23. 创建 chuàng jiàn: tạo nhóm
♻24. 设置 shèzhì: Cài đặt
♻25. 收藏夹 shōu cáng jiā: mục mà bạn lưu
♻26. 视频 shì pín: video bạn có thể quan tâm
♻27. 那年今天 nà nián jīntiān: kỉ niệm
♻28. 公共主项 gōnggòng zhǔ xiàng: page cộng đồng mà bạn có thể quan tâm
♻29. 周边好友 zhōu biān hǎo yǒu: tìm bạn bè gần bạn
♻30. 附近的人 fùjìn de rén: tìm bạn ở gần
------------------------
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOA NGỮ TƯƠNG LAI
❤HOTLINE:0969.457.273...0976.604.023...0899.960.731.
✿Địa chỉ: Số 1b/24 tổ 10 KP BÌNH THUẬN 2.KDC THUẬN GIAO,TX.THUẬN AN.TP.BÌNH DƯƠNG(Đi vào ngõ Ngả 3 đình thần D13 gần ngã tư cao tốc mỹ phước tân vạn.
✿Website: https://mail.tienghoatuonglai.com