TIẾNG TRUNG 50 CÂU CỬA MIỆNG THƯỜNG DÙNG PHẦN 2
Sau đây cùng hoa ngữ Tương Lai học thêm 50 câu câu cửa miệng thường dùng phần 2 nhé!
51. 不得了!
Bùdéle!: Không được rồi! Chịu rồi!
52. 很完美!
Hěn wánměi!: Thật hoàn hảo!
53. 拜托了!
Bàituōle!: Làm ơn đi mà!
54. 很可能!
Hěn kěnéng!: Rất có thể!
55. 放轻松!
Fàng qīngsōng!: Cứ thư giãn đi!
56. 对的!
Duì de!: Đúng rồi!
57. 满意了吗?
Mǎnyìle ma?: Hài lòng chưa?
58. 马马虎虎!
Mǎmǎhǔhǔ!: Cũng tàm tạm
59. 仍是这样?
Réng shì zhèyàng?: Vẫn vậy à?
60. 小气鬼!
Xiǎoqì guǐ!: Đồ keo kiệt! Đồ bủn xỉn
61. 一点没错.
Yīdiǎn méi cuò.: Rất chính xác!
62. 我勒个去.
Wǒ lēi gè qù.: Mẹ kiếp! Chết tiệt! Khốn khiếp!
63. 不用了.
Bùyòngle.: Được rồi! Ok!
64. 我也是.
Wǒ yěshì.: Tôi cũng vậy!
65. 我的天哪.
Wǒ de tiān nǎ.: Trời ơi!
66. 神马东西.
Shén mǎ dōngxī.: Cái quái gì thế!
67. 胡说八道.
Húshuō bādào.: Nói bậy bạ! Nói vớ nói vẩn!
68. 闭嘴吧你.
Bì zuǐ ba nǐ.: Ngậm cái miệng mày lại!
69. 傻了吧唧
Shǎle bāji: Đồ ngu ngốc
70. 我没有什么不可告人的秘密.
Wǒ méiyǒu shé me bùkě gào rén de mìmì.: Tôi không có bí mật gì phải giấu cả.
71. 你确定你要帮我们制造机会吗?
Nǐ quèdìng nǐ yào bāng wǒmen zhìzào jīhuì ma?: Bạn chắc chắn sẽ mai mối cho chúng tôi chứ?
72. 大概吧.但还不确定
. Dàgài ba. Dàn hái bù quèdìng.: Có lẽ thế, nhưng cũng không chắc lắm đâu.
73. 我们需要先洗个澡吗?
Wǒmen xūyào xiān xǐ gè zǎo ma?: Chúng ta có cần tắm trước không nhỉ?
74. 只不过是天时地利而已.
Zhǐ bùguò shì tiānshí dìlì éryǐ.: Chẳng qua là thiên thời địa lợi ấy mà
75. 重点是,我们必须谈谈.
Zhòngdiǎn shì, wǒmen bìxū tán tán.: Đây là mấu chốt, chúng ta cần bàn bạc chút
76. 她给我的感觉还不错.
Tā gěi wǒ de gǎnjué hái bùcuò.: Tôi rất có cảm giác với cô ấy!
77. 一个巴掌拍不响.
Yīgè bāzhang pāi bù xiǎng.: Một cây làm chẳng nên non; Tại anh tại ả, tại cả hai bên
78. 你同意吗?
Nǐ tóngyì ma?: Bạn có đồng tình không?
79. 你简直是异想天开.
Nǐ jiǎnzhí shì yìxiǎngtiānkāi.: Bạn thật là hão huyền\ viển vông
80. 你真蠢.
Nǐ zhēn chǔn.: Mày thật là ngớ ngẩn!
81. 这就是结局.
Zhè jiùshì jiéjú.: Rốt cuộc là vậy!
82. 这只是一个彩排.
Zhè zhǐshì yīgè cǎipái.: Chỉ là diễn tập thôi!
83. 她正忙的不可开交.
Tā zhèng máng de bù kě kāijiāo.: Cô ấy đang bận bù đầu
84. 好好表现吧.
Hǎo hào biǎoxiàn ba.: Cố gắng mà thể hiện!
85. 随便猜吧.
Suíbiàn cāi ba.: Mày thích nghĩ gì thì nghĩ/ cho đoán thoải mái!
86. 别太自责了.
Bié tài zì zéle.: Đựng tự trách mình nữa!
87. 千万不要错失良机.
Qiān wàn bùyào cuòshī liángjī.: Nhất định đừng bỏ qua cơ hội tốt!
88. 她让我眼睛为之一亮.
Tā ràng wǒ yǎnjīng wéi zhī yī liàng.: Cô ấy hớp hồn tôi!
89. 我希望你真诚待我.
Wǒ xīwàng nǐ zhēnchéng dài wǒ.: Tôi mong rằng bạn chân thành với tôi!
90. 让我们开始吧.
Ràng wǒmen kāishǐ ba.: Em cho chúng mình cơ hội nhé!
91. 走开!我现在正忙着.
Zǒu kāi! Wǒ xiànzài zhèng mángzhe.: Đi đi! Tôi đang bận!
92. 真是讨厌!
Zhēnshi tǎoyàn!: Thật là đáng ghét
93. 你去死吧!
Nǐ qù sǐ ba!: Mày đi chết đi!
94. 那个人真怪.
Nàgè rén zhēn guài.: Người đó cứ kì kì ấy!
95. 这没什么大不了的.
Zhè méi shénme dàbùliǎo de.: Không có gì là ghê gớm cả!
96. 他准时到了.
Tā zhǔnshí dàole.: Anh ta đến đúng giờ rồi
97. 没问题.
Méi wèntí.: Tôi sẵn sàng/ Không vấn đề
98. 付钱吧!
Fù qián ba!: Mày trả tiền đi
99. 大胆的去做吧!
Dàdǎn de qù zuò ba!: Mạnh dạn làm đi!
-------------------------
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOA NGỮ TƯƠNG LAI
❤HOTLINE:0969.457.273...0976.604.023...0899.960.731.
✿Địa chỉ: Số 1b/24 tổ 10 KP BÌNH THUẬN 2.KDC THUẬN GIAO,TX.THUẬN AN.TP.BÌNH DƯƠNG(Đi vào ngõ Ngả 3 đình thần D13 gần ngã tư cao tốc mỹ phước tân vạn.
✿Website: https://www.tienghoatuonglai.com
**************
Tin liên quan
- Tiếng trung du lich hình ảnh phần 2
- Khẩu ngữ thường nhật hàng ngày
- TIẾNG TRUNG 50 CÂU CỬA MIỆNG THƯỜNG DÙNG