TIẾNG TRUNG 50 CÂU CỬA MIỆNG THƯỜNG DÙNG
Cùng Trung Tâm Hoa Ngữ Tương Lai học thêm 50 câu tiếng trung cửa miệng thường dùng nhé chỉ bây nhiêu thôi các bạn học thuột rồi thì cũng có kha khá tri thức tiếng trung!
***************************
1. 你说的没错.
Nǐ shuō de méi cuò.: Bạn nói rất đúng!
2. 就这样了.
Jiù zhèyàngle.: Cứ như vậy nhé!
3. 干的好.
Gàn de hǎo.: Làm tốt đấy!
4. 喔. 我的老天.
Ō. Wǒ de lǎo tiān.: Ôi, trời ơi
5. 天啊.
Tiān a.: Trời ơi!
6. 不会吧!
Bú huì ba! : Không phải chứ!
7. 废话.
Fèihuà.: Nói nhảm, nói thừa!
8. 什么事?
Shénme shì?: Cái gì?
9. 神经病
Shénjīngbìng: Đồ thần kinh
10. 随便
suíbiàn: Tùy bạn
11. 真的假的?
zhēn de jiǎ de?: Thật không đó?
12. 毫无疑问!
Háo wú yíwèn!: Không chút nghi ngờ!
13. 可爱极了!
Kě'ài jíle!: Đáng yêu chết đi được!
14. 太神奇了!
Tài shénqíle!: Quá thần kỳ, Kỳ diệu quá!
15. 随时吩咐!
Suíshí fēnfù!: Cứ việc dặn dò!
16. 差不多了!
Chàbùduōle!: Sắp xong rồi, gần ổn rồi!
17. 好可怕啊!
Hǎo kěpà a!: Đáng sợ quá!
18. 让我来!
Ràng wǒ lái!: Để tôi
19. 胡扯!荒谬!
Húchě! Huāngmiù!: Nói bậy! Xằng bậy!
20. 中了!
Zhòngle!: Trúng rồi!
21. 真无聊!
Zhēn wúliáo!: Thật tẻ nhạt! Chán thật!
22. 太棒了!
Tài bàngle!: Cừ quá! Tuyệt quá!
23. 胡说!
Húshuō!: Nói bậy, nói bừa!
24. 对的!
Duì de!: Đúng đấy! Chính xác!
25. 疯了!
Fēngle!: Điên rồi!
26. 该死的!
Gāisǐ de!: Đáng chết!
27. 一言为定!
Yī yán wéi dìng!: Nhớ đấy nhé/ Nói là phải làm đấy!(Nhất ngôn cửu đỉnh)
28. 当然!
Dāngrán!: Đương nhiên rồi!
29. 好恶心啊!
Hào ě xīn a!: Buồn nôn quá!/ thật ghê tởm!
30. 讨厌!
Tǎoyàn!: Đang ghét!
31. 完全正确!
Wánquán zhèngquè!: Hoàn toàn chính xác
32. 我倒!
Wǒ dǎo!: Bó tay! / Ngất!
33. 妙极了!
Miào jíle!: Tuyệt diệu!
34. 一半对一半!
Yībàn duì yībàn!: Năm ăn, năm thua!
35. 好有型!帅极了!
Hǎo yǒu xíng! Shuài jíle!: Đẹp trai quá!
36. 美极了!
Měi jíle!: Đẹp quá!
37. 太好了!
Tài hǎole!: Hay qua! Tuyệt vời!
38. 希望如此!
Xīwàng rúcǐ!: Hi vọng là như vậy
39. 好可怕!
Hǎo kěpà!: Đáng sợ quá!
40. 好辣!
Hǎo là!: Nóng bỏng quá!
41. 万岁!
Wànsuì!: Muôn năm! Hoan hô!
42. 想想看!
Xiǎng xiǎng kàn!: Tưởng tượng xem!
43. 不可能吧!
Bùkěnéng ba!: Không thể nào chứ!
44. 很感人,永生难忘!
Hěn gǎnrén, yǒngshēng nánwàng!: Thật ấn tượng, suốt đời không quên!
45. 不可思议!
Bùkěsīyì!: Không thể tin được!
46. 真的?
Zhēn de?: Thật không?
47. 听着!
Tīngzhe!: Nghe này!
48. 差劲!
Chàjìng!: Tồi tệ! Dở ẹc!
49. 现在就做!
Xiànzài jiù zuò!: Làm ngay bây giờ!
50. 我抗议!
Wǒ kàngyì!: Tôi phản đối
-------------------------
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOA NGỮ TƯƠNG LAI
❤HOTLINE:0969.457.273...0976.604.023...0899.960.731.
✿Địa chỉ: Số 1b/24 tổ 10 KP BÌNH THUẬN 2.KDC THUẬN GIAO,TX.THUẬN AN.TP.BÌNH DƯƠNG(Đi vào ngõ Ngả 3 đình thần D13 gần ngã tư cao tốc mỹ phước tân vạn.
✿Website: https://www.tienghoatuonglai.com
Tin liên quan
- NHỮNG ĐIỀU QUAN TÂM ĐẾN CON GÁI BẰNG TIẾNG TRUNG
- các loại hoa bằng tiếng trung
- 28 câu khẩu ngữ tiếng trung thường dùng hàng ngày
- TIẾNG TRUNG 50 CÂU CỬA MIỆNG THƯỜNG DÙNG PHẦN 2
- các phương tiện giao thông thường gặp bằng tiếng Trung