Số đếm tiếng trung cơ bản CỰC DỄ
Mình thấy nhiều bạn bảo rằng số đếm tiếng trung khó quá. Chính vì vậy, hôm nay mình sẽ cho bạn thấy: số đếm trong tiếng trung đúng là khó thật. Nhưng không sao, bài viết này sẽ giúp bạn học đơn giản hơn rất rất nhiều.BẠN nào muốn học đầy đủ hơn nữa hãy liên hệ chúng tôi nhé!
linh [lẻ] không | 零 | líng | |
1 | nhất | 一 | yī |
2 | nhị | 二 | èr |
3 | tam | 三 | sān |
4 | tứ | 四 | sì |
5 | ngũ | 五 | wǔ |
6 | lục | 六 | liù |
7 | thất | 七 | qī |
8 | bát | 八 | bā |
9 | cửu | 九 | jiǔ |
10 | thập | 十 | shí |
b) Số đếm từ 11 – 97
Quy tắc đọc số tiếng trung > 10 là: Đọc hàng thập phân trước, sau đó tới số lẻ phía sau.
Ví dụ 1: 16 = 10 + 6 sẽ đọc là shí liù (十六)
Ví dụ 2: 50 = 5 × 10 sẽ đọc là wǔ shí (五十)
Ví dụ 3: 73 = 7 × 10 + 3 sẽ đọc là qī shí sān (七十三)
Số | Cách viết | Cách đọc | Quy luật |
11 | 十一 | shíyī | 10 + 1 |
13 | 十三 | shísān | 10 + 3 |
18 | 十八 | shíbā | 10 + 8 |
20 | 二十 | èrshí | 2 × 10 |
22 | 二十二 | èrshí’èr | 2 × 10 + 2 |
25 | 二十五 | èrshí’wǔ | 2 x 10 + 5 |
30 | 三十 | sānshí | 3 × 10 |
70 | 七十 | qīshí | 7 × 10 |
90 | 九十 | jiǔshí | 9 × 10 |
97 | 九十九 | jiǔshíqī | 9 × 10 + 7 |
c) Số đếm từ 100 – 999
Các từ vựng cần nhớ:
- Trăm: bǎi (百)
⇒ Để đọc được số từ 100 – 109 bạn phải nhớ quy luật: Ở giữa luôn có líng (lẻ).
Ví dụ 1: 100 = 1×100 sẽ đọc là yībǎi (一百) = Một trăm
Ví dụ 2: 105 = 1×100 + (lẻ) 5 sẽ đọc là yībǎilíngwǔ (一百零五) = Một trăm lẻ năm
⇒ Để đọc được số đếm tiếng trung từ 110 tới 999 thì chỉ cần đọc hàng trăm tới hàng chục, cuối cùng là số lẻ.
Ví dụ 1: 110 = 1×100 + 1×10 sẽ đọc là yībǎiyī(shí) (一百一(十))
Ví dụ 2: 456 = 4×100 + 5×10 + 6 sẽ đọc là sìbǎiwǔshǐliù (四百五十 六)
Số | Cách viết | Cách đọc | Quy luật |
100 | 一百 | yībǎi | 1×100 |
101 | 一百零一 | yībǎilíngyī | 1×100 (lẻ) 1 |
104 | 一百零四 | yībǎilíngsì | 1×100 (lẻ) 4 |
110 | 一百一(十) | yībǎiyī(shí) | 1×100 + 1×10 |
111 | 一百一十一 | yībǎiyīshíyī | 1×100 + 1×10 + 1 |
120 | 一百二十 | yībǎi’èrshí | 1×100 + 2 × 0 |
200 | 二百 | èrbǎi | 2×100 |
999 | 九百九十九 | jiǔbǎijiǔshǐjiǔ | 9×100 + 9×10 + 9 |
d) Số đếm từ 1000 trở đi
Từ vựng cần nhớ:
- Nghìn: qiān (千)
- Vạn: wàn (万)
- Trăm triệu: yì (亿)
Ví dụ 1: 1.000 = 1×1.000 đọc là yīqiān (một nghìn)
Ví dụ 2: 1.010 = 1×1.000 + (lẻ) 10 đọc là yīqiān língshí (một nghìn lẻ mười); Bạn chú ý: Nếu ở giữa có số 0 thì ta chỉ cần đọc vế sau, và có thêm chữ líng (lẻ). Do đó ta đọc là lẻ mười.
Ví dụ 3: 9.999 = 9×1.000 + 9×100 + 9×10 + 9 đọc là jiǔqiān jiǔbǎi jiǔshíjiǔ (chín nghìn chín trăm chín mươi chín); Ở đây ta phải đọc đủ vì không có số 0 ở giữa.
Ví dụ 4: 10.000 = 1×10.000 đọc là yīwàn (một vạn = mười nghìn)
Ví dụ 5: 15.506 = 1×10.000 + 5×1.000 + 5×100 + 6 đọc là yīwàn wǔqiān wǔbǎi língliù (một vạn năm nghìn năm trăm lẻ sáu = Mười năm nghìn năm trăm lẻ sáu)
Ví dụ 6: 1.000.000 = (1×100)×10.000 đọc là yībǎiwàn (một trăm vạn = 1 triệu); Bạn thấy đó, trung quốc rất chuộng Vạn nên bạn phải để ý: tách vạn ra trước.
Ví dụ 7: 1.055.000 = (1×100) (lẻ) 5×10.000 + 5 đọc là yībǎi líng wǔwànwǔ (một trăm lẻ năm vạn năm = một triệu không trăm năm năm nghìn); Có số 0 ở giữa nên cần líng (lẻ). Phải tách vạn ra trước. Đáng nhẽ theo quy luật thì phải đọc đằng sau là wǔqiān (xem ví dụ dưới).
Ví dụ 8: 1.926.000 = (1×100) (9×10+2)×10.000 + 6×1.000 đọc là yībǎi jiǔshí’èrwàn liùqiān (một trăm chín mươi hai vạn sáu nghìn = 1 triệu 9 trăm 26 nghìn). Vẫn phải nhớ tách vạn ra trước.
Ví dụ 9: 15.500.000 = (1×1.000) (5×100 + 5×10) × 10.000 đọc là yīqiānwǔbǎiwǔshíwàn (một nghìn năm trăm năm mươi vạn = 15 triệu 5 trăm nghìn).
Ví dụ 10: 150.000.000 = 1×100.000.000 + (5×1.000)×10.000 đọc là yīyìwǔqiānwàn (một trăm triệu năm nghìn vạn = 1 trăm 5 mươi triệu). Ta có yì (trăm triệu). Vì có trăm triệu nên ta tách trăm triệu ra trước. Sau đó mới tách vạn.
Số | Cách viết | Cách đọc | Quy luật |
1.000 | 一千 | yīqiān | 1×1.000 |
1.001 | 一千零一 | yīqiānlíngyī | 1×1.000 + (lẻ) 1 |
1.010 | 一千零一十 | yīqiānlíngshí | 1×1.000 + (lẻ) 10 |
1.100 | 一千一百 | yīqiānyībǎi | 1×1.000 + 1×100 |
9.999 | 九千九百九十九 | jiǔqiānjiǔbǎijiǔshíjiǔ | 9×1.000 + 9×100 + 9×10 +9 |
10.000 | 一万 | yīwàn | 1×10.000 |
1.000.000 | 一百万 | yībǎiwàn | 1×1.000.000 |
1.055.000 | 一百零五万五 | yībǎilíngwǔwànwǔ | (1×100) (lẻ) 5×10.000 + 5 |
1.550.000 | 一百五十五万 | yībǎiwǔshíwǔwàn | (1×100) (5×10 + 5) × 10.000 |
15.500.000 | 一千五百五十万 | yīqiānwǔbǎiwǔshíwàn | (1×1.000) (5×100 + 5×10) × 10.0000 |
150.000.000 | 一亿五千万 | yīyìwǔqiānwàn | 1×100.000.000 + (5×1.000)×10.000 |
1.000.000.000 | 十亿 | shíyì | 10×100.000.000 |
-----------------------
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOA NGỮ TƯƠNG LAI
❤HOTLINE:0969.457.273...0976.604.023...0899.960.731.
✿Địa chỉ: Số 1b/24 tổ 10 KP BÌNH THUẬN 2.KDC THUẬN GIAO,TX.THUẬN AN.TP.BÌNH DƯƠNG(Đi vào ngõ Ngã 3 đình thần D13 gần ngã tư cao tốc mỹ phước tân vạn.
✿Website: https://mail.tienghoatuonglai.com