MẶC CẢ TRONG TIẾNG TRUNG PHẦN 2
Cùng Hoa Ngữ Tương Lai học tiếp tiếng trung mặc cả phần 2 nhé!
1 我要先问老板。 Wǒ yào xiān wèn lǎobǎn. Để tôi hỏi ông chủ trước
2 你真会讲价。 Nǐ zhēn huì jiǎngjià. Chị thật biết mặc cả
3 我们按定价出售。 Wǒmen àn dìngjià chūshòu. Chúng tôi đã niêm yết giá bán
4 你想要多少钱? Nǐ xiǎng yào duōshǎo qián? Bạn muốn trả giá bao nhiêu?
5 太低了,高点好吗? Tài dīle, gāo diǎn hǎo ma? Thấp quá, Giá cao hơn chút được không?
6 价钱很快将上涨。 Jiàqián hěn kuài jiāng shàngzhǎng.Giá cả tăng lên rất nhanh
6 一分钱一分货。 Yī fēn qián yī fēn huò. Tiền nào của nấy
7 这是我们的最低价了。 Zhè shì wǒmen de zuìdī jiàle. Đây là giá thấp nhất của chúng tôi rồi
8 这几乎是成本价了。 Zhè jīhū shì chéngběn jiàle. Giá này gần bằng giá vốn rồi
9 下次我给您补偿。 Xià cì wǒ gěi nín bǔcháng. Lần sau tôi sẽ đền bù cho chị
10 您愿意出什么价? Nín yuànyì chū shénme jià?Anh đồng ý bán với giá nào?
11 对不起,这儿不讲价。 Duìbùqǐ, zhè'er bù jiǎngjià. Xin lỗi, ở đây không mặc cả?
12 你想多少钱能成交? Nǐ xiǎng duōshǎo qián néng chéngjiāo? Chị muốn bao nhiêu tiền thì mua được?
13 再便宜点您要吗? Zài piányí diǎn nín yào ma? Rẻ hơn một chút chị có mua không?
14 价格太低了,不能接受。 Jiàgé tài dīle, bùnéng jiēshòu. Giá cả thấp quá, tôi không bán được
15 那个价,我们要亏本了。 Nàgè jià, wǒmen yào kuīběnle. Với giá đó thì chúng tôi lỗ mất rồi
16 我们可以给您打九折。 Wǒmen kěyǐ gěi nín dǎ jiǔ zhé. Chúng tôi có thể giảm 10% cho chị
17 这是双方互利的生意。 Zhè shì shuāngfāng hùlì de shēngyì. Đây là kinh doanh hai bên cùng có lợi
18 我们不能再降价了。 Wǒmen bùnéng zài jiàngjiàle. Chúng tôi không thể giảm giá được nữa
19 30%的折扣是不可能的。 30%De zhékòu shì bù kěnéng de. Giảm tới 30% là không thể được
20 如果降价,我们就没有利润了。 Rúguǒ jiàngjià, wǒmen jiù méiyǒu lìrùnle. Nếu giảm giá, chúng tôi sẽ không có lãi nữa
21 这次我们全照老价钱卖。 Zhè cì wǒmen quán zhào lǎo jiàqián mài. / Lần này là chúng tôi hoàn toàn bán theo giá cũ
22 如果您能够全部拿完,我们就降价。 Rúguǒ nín nénggòu quánbù ná wán, wǒmen jiù jiàngjià. Nếu như chị mua hết, chúng tôi sẽ giảm giá
23 我们已经开出最低价了。 Wǒmen yǐjīng kāi chū zuìdī jiàle. Chúng tôi đã đưa ra giá thấp nhất rồi
24 对不起,这已经是底价了,我们不能再降价了。 Duìbùqǐ, zhè yǐjīng shì dǐjiàle, wǒmen bùnéng zài jiàngjiàle. Xin lỗi, đây đã là giá thấp nhất rồi, chúng tôi không thể giảm thêm
25 每款我都以最低价给您。 Měi kuǎn wǒ dū yǐ zuìdī jià gěi nín. Mỗi một sản phẩm tôi đều bán cho chị với giá thấp nhất
26 对不起,这次只能这个价。不过下次一定给您补偿。 Duìbùqǐ, zhè cì zhǐ néng zhège jià. Bùguò xià cì yīdìng gěi nín bǔcháng. Xin lỗi, Lần này tôi chỉ bán được với giá này. Nhưng lần sau nhất định sẽ bù đắp cho chị
27 不可能!这个价不够成本。 Bù kěnéng! Zhège jià bùgòu chéngběn . Không thể được, Giá này còn không đủ vốn!
-
-------------------------
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOA NGỮ TƯƠNG LAI
❤HOTLINE:0969.457.273...0976.604.023...0899.960.731.
✿Địa chỉ: Số 1b/24 tổ 10 KP BÌNH THUẬN 2.KDC THUẬN GIAO,TX.THUẬN AN.TP.BÌNH DƯƠNG(Đi vào ngõ Ngả 3 đình thần D13 gần ngã tư cao tốc mỹ phước tân vạn.
✿Website: https://mail.tienghoatuonglai.com
Tin liên quan
- Luyện thi chứng chỉ HSK Quốc Tế từ cấp 1 – 6
- Khóa Học HSK Từ 1 – 6
- TỪ - VỰNG NHÀ - BẾP
- TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG
- Tiếng Trung Công Xưởng
- Từ vựng tiếng Trung về rau củ quả
- học tiếng trung qua bài hát
- NHỮNG ĐIỀU QUAN TÂM ĐẾN CON GÁI BẰNG TIẾNG TRUNG
- Tiếng Trung Thông Dụng Hàng ngày phần 1
- Những câu nói ngôn tình trong tình yêu
- từ vựng xe đạp & hội thoại
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Vợ chồng
- 化妆品店 Cửa hàng bán mỹ phẩm
- từ vựng tiếng hoa về màu sắc và mẩu câu hội thoại
- Từ vựng chủ đề tiếng Trung về Tết Trung thu
- Tiêng Trung Văn Phòng & Phỏng Vấn
- Tiếng trung du lịch hình ảnhphần 1
- Từ vựng chủ đề thời gian tiếng trung