化妆品店 Cửa hàng bán mỹ phẩm
Tư vấn về mỹ phẩm là điều cơ bản bạn phải biết để bán hàng hay lựa chọn được sản phẩm tốt. Cùng Hoa Ngữ Tương Lai tìm hiểu các đoạn hội thoại giao tiếp dưới đây nhé !
- 会话 Hội thoại
欢迎您来我店参观。
Huānyíng nín lái wǒ diàn cānguān.
Chào mừng bạn đến tham quan cửa hàng.
我从来没有化妆,我对化妆品没有什么了解,你可以给我介绍吗?
Wǒ cónglái méiyǒu huàzhuāng, wǒ duì huàzhuāngpǐn méiyǒu shé me liǎojiě, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào ma?
Tôi từ trước đến giờ đều không trang điểm nên đối với mỹ phẩm không có hiểu biết, chị có thể giới thiệu cho tôi không?
当然可以啊。首先我要看你是油性,干性还是中性的皮肤?
Dāngrán kěyǐ a. Shǒuxiān wǒ yào kàn nǐ shì yóuxìng, gān xìng háishì zhōng xìng de pífū?
Đương nhiên có thể. Đầu tiên phải xem da bạn thuộc loại nào, da dầu, da khô hay da thường?
我是油性皮肤,还长痘痘,皮肤偏黄,毛孔粗大的皮肤。
Wǒ shì yóuxìng pífū, hái zhǎng dòu dòu, pífū piān huáng, máokǒng cūdà de pífū.
Da em là da dầu, còn mọc mụn, sắc da hơi vàng, lỗ chân lông to thô.
这样的话你要少用化妆品,现护肤,我给你看几种祛痘产品。然后你要保养皮肤,最好还是使用橄榄水润五件套,包括洗面奶、爽肤水、均衡保湿乳、嫩白面霜、眼霜。
Zhèyàng dehuà nǐ yào shǎo yòng huàzhuāngpǐn, xiàn hùfū, wǒ gěi nǐ kàn jǐ zhǒng qū dòu chǎnpǐn. Ránhòu nǐ yào bǎoyǎng pífū, zuì hào huán shì shǐyòng gǎnlǎn shuǐ rùn wǔ jiàn tào, bāokuò xǐmiàn nǎi, shuǎngfūshuǐ, jūnhéng bǎoshī rǔ, nèn bái miànshuāng, yǎnshuāng.
Nếu như vậy thì em cần hạn chế trang điểm, chăm sóc da trước đi, chị cho em xem mấy loại sản phẩm trị mụn, tốt nhất vẫn nên dùng bộ 5 lọ dưỡng ẩm ô liu, bao gồm sữa rửa mặt, nước hoa hồng, sữa dưỡng ẩm cân bằng da, kem trắng sáng mềm mại, kem mắt.
好,我听说不管是白天还是晚上,都要用保湿面霜。
Hǎo, wǒ tīng shuō bu guǎn shì báitiān háishì wǎnshàng, dōu yào yòng bǎoshī miànshuāng.
Được, em nghe nói dù là ngày hay đêm đều nên dùng kem dưỡng ẩm cho da.
是的,白天有太阳所以我们该用美白日霜,可以防晒,控油,护肤。晚上你睡觉的时候呵护你的皮肤,晚上面霜使皮肤更加紧致嫩白,抗氧化,抗皱纹等等。
Shì de, báitiān yǒu tàiyáng suǒyǐ wǒmen gāi yòng měibái rì shuāng, kěyǐ fángshài, kòngyóu, hùfū. Wǎnshàng nǐ shuìjiào de shíhòu hēhù nǐ de pífū, wǎnshàng miànshuāng shǐ pífū gèngjiā jǐn zhì nèn bái, kàng yǎnghuà, kàng zhòuwén děng děng.
Đúng vậy, ban ngày có mặt trời nên chúng ta dùng kem trắng da bn ngày, có thể chống nắng, kiềm dầu, dưỡng da. Buổi tối lúc em đi ngủ có thể chăm sóc da, kem đêm có thể giúp da em săn chắc trắng mềm, chống lão hóa, chống nhăn…
还有吗?
hái yǒu ma?
còn gì nữa không?
有,眼部也要保养啊,比如黑眼圈,眼角皱纹。
Yǒu, yǎn bù yě yào bǎoyǎng a, bǐrú hēi yǎnquān, yǎnjiǎo zhòuwén.
Còn, mắt cũng cần chăm sóc, ví dụ quầng đen ở mắt, nếp nhăn ở đuôi mắt.
那你都给我介绍几种品牌吧。
Nà nǐ dōu gěi wǒ jièshào jǐ zhǒng pǐnpái ba.
Vậy chị giới thiệu cho em mấy nhãn hiệu nhé.
好的,品牌有很多,你喜欢用日本的,韩国的还是欧美的?
Hǎo de, pǐnpái yǒu hěnduō, nǐ xǐhuān yòng rìběn de, hánguó de háishì ōuměi de?
Được, có rất nhiều nhãn hiệu, em thích dùng của Nhật Bản, Hàn Quốc hay sản phẩm Âu Mỹ?
我想买法国的欧莱雅,我朋友用过了,效果蛮好的。
Wǒ xiǎng mǎi fàguó de ōuláiyǎ, wǒ péngyǒu yòngguòle, xiàoguǒ mán hǎo de.
Em muốn mua hãng LOREAL của Pháp, bạn em dùng qua rồi, hiệu quả rất tốt.
对啊,我也用这种品牌,我皮肤比以前漂亮多了。
Duì a, wǒ yě yòng zhè zhǒng pǐnpái, wǒ pífū bǐ yǐqián piàoliang duōle.
Đúng thế, chị cũng dùng hãng này mà, da của chị đẹp hơn ngày trước rất nhiều.
对啊,我买一套。过一段时间我回来,你在介绍化妆的步骤吧。谢谢你。
Duì a, wǒ mǎi yī tào.Guò yīduàn shíjiān wǒ huílái, nǐ zài jièshào huàzhuāng de bùzhòu ba. Xièxiè nǐ.
Vâng, em mua một bộ. Qua một thời gian nữa em quay lại, chị lại giới thiệu các bước trang điểm nữa nhé. Cảm ơn chị.
1 | 刷口红 | Shuā kǒuhóng | tô son |
2 | 上睫毛膏 | shàng jiémáo gāo | đánh mascara |
3 | 上粉底 | shàng fěndǐ | đánh phấn nền |
4 | 画眉 | huàméi | vẽ lông mày |
5 | 化妆 | huàzhuāng | trang điểm |
6 | 了解 | liǎojiě | hiểu biết |
7 | 皮肤 | pífū | da |
8 | 祛痘 | qū dòu | trị mụn |
9 | 毛孔 | máokǒng | lỗ chân lông |
10 | 肤色 | fūsè | sắc da |
11 | 洗面奶 | xǐmiàn nǎi | sữa rửa mặt |
12 | 爽肤水 | shuǎngfūshuǐ | nước hoa hồng |
13 | 防晒 | fángshài | chống nắng |
14 | 霜 | shuāng | kem |
15 | 乳 | rǔ | sữa |
16 | 营养 | yíngyǎng | chất dinh dưỡng |
17 | 粉底 | fěndǐ | kem nền |
18 | 粉饼 | fěnbǐng | phấn |
19 | 隔离霜 | gélí shuāng | kem lót |
20 | 柔软 | róuruǎn | mềm mại |
21 | 嫩白 | nèn bái | trắng nõn |
22 | 光滑 | guānghuá | láng mượt |
23 | 清洁 | qīngjié | thanh khiết |
24 | 补充 | bǔchōng | bổ sung |
25 | 水分 | shuǐfèn | thành phần nước |
26 | 氧化 | yǎnghuà | oxy hóa |
27 | 皱纹 | zhòuwén | nếp nhăn |
28 | 保湿 | bǎoshī | dưỡng ẩm |
29 | 眼霜 | yǎnshuāng | kem mắt |
30 | 眼线笔 | yǎnxiàn bǐ | bút kẻ mắt |
------------------------
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HOA NGỮ TƯƠNG LAI
❤HOTLINE:0969.457.273...0976.604.023...0899.960.731.
✿Địa chỉ: Số 1b/24 tổ 10 KP BÌNH THUẬN 2.KDC THUẬN GIAO,TX.THUẬN AN.TP.BÌNH DƯƠNG(Đi vào ngõ Ngã 3 đình thần D13 gần ngã tư cao tốc mỹ phước tân vạn.
✿Website: https://mail.tienghoatuonglai.com
Tin liên quan
- Thời Gian Học Tiếng trung
- học tiếng trung qua bài hát
- TIẾNG TRUNG HẸN HÒ & TỎ TÌNH
- Tiếng trung qua bài hát Thần thoại
- MẶC CẢ TRONG TIẾNG TRUNG PHẦN 2
- Tiếng trung qua hình ảnh các loại nước uống
- học tiếng trung qua hình ảnh
- học tiếng trung theo từ vựng mỗi ngày
- CHẾ ĐỘ GIÁO DỤC TẠI TRUNG QUỐC
- Tiếng trung du lịch hình ảnhphần 1
- Tiếng trung du lich hình ảnh phần 2
- Tiếng Trung Theo Chủ Đề